Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_Dân_chủ_Cộng_hòa_1964-1971 Thành viênChức vụ | Trực thuộc | Tên | Chức vụ trong Đảng | Ghi chú khác |
---|---|---|---|---|
Thủ tướng | Chính phủ | Phạm Văn Đồng | Ủy viên Bộ Chính trị | |
Phó Thủ tướng | Chính phủ | Võ Nguyên Giáp | Ủy viên Bộ Chính trị | |
Phan Kế Toại | ||||
Lê Thanh Nghị | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Phạm Hùng | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Ban Bí thư | |||
Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị | |||
Nguyễn Côn | Ủy viên TW Đảng | từ 11/1967 | ||
Đỗ Mười | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 12/1969 | ||
Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban Bí thư | từ 4/1971 | ||
Bộ trưởng | Phủ Thủ tướng | Nguyễn Khang | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 4/1965 |
Trần Hữu Dực | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 4/1965 | ||
Chính phủ | Xuân Thủy | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 1968 | |
Bộ Nội vụ | Ung Văn Khiêm | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Bộ Ngoại giao | Xuân Thủy | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 4/1965 | |
Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 4/1965 | ||
Bộ Quốc phòng | Võ Nguyên Giáp | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức | |
Bộ Công an | Trần Quốc Hoàn | Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết | ||
Bộ Nông nghiệp | Dương Quốc Chính | đến 4/1965 | ||
Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư ban Bí thư | từ 4/1965 đến 11/1967 | ||
Nguyễn Văn Lộc | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 11/1967 đến 4/1971 | ||
Bộ Nông trường | Nghiêm Xuân Yêm | đến 4/1971 | ||
Bộ Thủy lợi | Hà Kế Tấn | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | ||
Bộ Công nghiệp nặng | Nguyễn Văn Trân | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư ban Bí thư | đến 2/1967 | |
Lê Thanh Nghị | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 2/1967 đến 11/1967 | ||
Nguyễn Hữu Mai | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 11/1967 đến 12/1969 | ||
Bộ Công nghiệp nhẹ | Kha Vạng Cân | |||
Bộ Kiến trúc | Bùi Quang Tạo | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Bộ Giao thông vận tải | Phan Trọng Tuệ | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Bộ Lao động | Nguyễn Văn Tạo | đến 10/1965 | ||
Nguyễn Hữu Khiếu | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 10/1965 | ||
Bộ Tài chính | Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban bí thư | đến 4/1965 | |
Đặng Việt Châu | từ 4/1965 | |||
Bộ Nội thương | Nguyễn Thanh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 10/1966 | |
Hoàng Quốc Thịnh | Quyền Bộ trưởng từ 10/1966 đến 11/1967 là Bộ trưởng | |||
Bộ Ngoại thương | Phan Anh | |||
Bộ Văn hóa | Hoàng Minh Giám | |||
Bộ Giáo dục | Nguyễn Văn Huyên | |||
Bộ Y tế | Phạm Ngọc Thạch | đến 3/1969 | ||
Nguyễn Văn Hưởng | từ 3/1969 | |||
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Nguyễn Văn Kha | từ 12/1969 | ||
Đặng Thí | từ 12/1969 | |||
Nguyễn Lam | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 12/1969 | ||
Bộ Điện và Than | Nguyễn Hữu Mai | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 12/1969, sau khi thành lập Bộ | |
Bộ Cơ khí và Luyện kim | Đinh Đức Thiện | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | Từ 12/1969, sau khi thành lập Bộ | |
Bộ Đại học và Trung học chuyên nghiệp | Tạ Quang Bửu | từ 10/1965, sau khi thành lập Bộ | ||
Bộ Lương thực và Thực phẩm | Ngô Minh Loan | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 12-1969, sau khi thành lập Bộ | |
Bộ Vật tư | Trần Danh Tuyên | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 12/1969, sau khi thành lập Bộ | |
Phó Chủ nhiệm thường trực Ủy ban Nông nghiệp Trung ương | Nghiêm Xuân Yêm | đến 4/1971 | ||
Nguyễn Văn Lộc | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 4/1971 | ||
Chủ nhiệm | Văn phòng Nông nghiệp | Trần Hữu Dực | đến 4/1965 | |
Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban bí thư | từ 4/1965 đến 12/1969 | ||
Văn phòng Công nghiệp | Lê Thanh Nghị | Ủy viên Bộ Chính trị | đến 2/1967 | |
Trần Danh Tuyên | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 1967 đến 12/1969 | ||
Văn phòng Tài chính-Thương nghiệp | Phạm Hùng | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Ban Bí thư | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 4/1966 | |
Nguyễn Thanh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 4/1966 đến 12/1969 | ||
Văn phòng Nội chính | Trần Quốc Hoàn | Ủy viên Trung ương Đảng Ủy viên Bộ Chính trị dự khuyết | đến 10/1965 | |
Nguyễn Văn Tạo | từ 10/1965 | |||
Văn phòng Văn giáo | Lê Liêm | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | đến 10/1965 | |
Trần Quang Huy | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | từ 10/1965 | ||
Văn phòng Kinh tế Phủ Thủ tướng | Đỗ Mười | Ủy viên Trung ương Đảng | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 12/1969, sau khi sáp nhập ba Văn phòng Nông, Công nghiệp,Tài chính-Thương nghiệp | |
Ủy ban Kế hoạch Nhà nước | Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 4/1965 | |
Nguyễn Côn | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 4/1965 | ||
Ủy ban Khoa học Nhà nước | Nguyễn Duy Trinh | Ủy viên Bộ Chính trị | Phó Thủ tướng kiêm chức đến 10/1965, sau khi Ủy ban Khoa học Nhà nước tách thành hai cơ quan | |
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước | Trần Đại Nghĩa | từ 10/1965 | ||
Ủy ban Dân tộc | Lê Quảng Ba | Ủy viên Trung ương Đảng | ||
Ủy ban Thanh tra Chính phủ | Nguyễn Thanh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 12/1969,sau khi thành lập Ủy ban | |
Ủy ban Thống nhất | Nguyễn Văn Vịnh | Ủy viên Trung ương Đảng dự khuyết | ||
Ủy ban Kiến thiết cơ bản Nhà nước | Trần Đại Nghĩa | |||
Ủy ban Vật giá Nhà nước | Phạm Hùng | Ủy viên Bộ Chính trị Bí thư Ban Bí thư | Phó Thủ tướng kiêm chức từ 4-1965, sau khi thành lập Ủy ban, đến 10/1966 | |
Nguyễn Thanh Bình | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 10/1966 đến 11/1967 | ||
Đỗ Mười | Ủy viên Trung ương Đảng | từ 11/1967 | ||
Ủy ban Nông nghiệp Trung ương | Hoàng Anh | Ủy viên Trung ương Đảng Bí thư Ban Bí thư | Phó Thủ tướng kiêm chức, sau khi thành lập Ủy ban, từ 4-1971 | |
Tổng Thanh tra | Ủy ban Thanh tra của Chính phủ | Nguyễn Lương Bằng | Ủy viên Trung ương Đảng | đến 9/1969 |
Tổng giám đốc | Ngân hàng Nhà nước Việt Nam | Tạ Hoàng Cơ |
Tiền nhiệm: Chính phủ Quốc hội khoá II | Chính phủ Quốc hội khóa III 1964-1971 | Kế nhiệm: Chính phủ Quốc hội khoá IV |
Chính phủ Việt Nam qua các thời kỳ | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Việt Nam Dân chủ Cộng hòa |
| |||||
Cộng hòa Miền Nam Việt Nam | ||||||
Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam |
Thực đơn
Chính_phủ_Việt_Nam_Dân_chủ_Cộng_hòa_1964-1971 Thành viênLiên quan
Chính thống giáo Đông phương Chính phủ Việt Nam Chính trị Chính trị Việt Nam Chính tả tiếng Việt Chính phủ Vichy Chính sách thị thực Khối Schengen Chính quyền Dân tộc Palestine Chính phủ Nhật Bản Chính trị Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc IrelandTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chính_phủ_Việt_Nam_Dân_chủ_Cộng_hòa_1964-1971